商鋪名稱:廣州市德力焊接設備有限公司
聯系人:余清(小姐)
聯系手機:
固定電話:
企業郵箱:1270645547@qq.com
聯系地址:廣州市番禺區
郵編:511400
聯系我時,請說是在線纜網上看到的,謝謝!
UN Series Flash Butt Welding Machine
UN系列閃光對焊機
閃光對焊的主要焊接工藝及原理:
1.焊接電極加緊工件,在工件尚未完全接觸時,開始閃光。
2.接下來,焊接電極夾緊的工件緩慢接近,隨著電流密度的增加,工件間接觸處開始熔化,同時有部分金屬熔液溢出,形成初始的對焊節點。
3.焊接區域變得越來越熱,對焊的速度也隨著加速。
4.閃光和飛濺使兩個接觸面完全焊接在一起。
5.最后再利用高壓進行頂鍛,切斷電流,焊接完成。
1.điện cực hàn tăng cường linh kiển,khi linh kiển chưa hoàn toàn tiếp xúc ,bắt đầu tia chớp(flash)
2.sau đố,linh kiển của điện cực hàn kẹp chặt chầm chậm tiếp cận,theo dồng điện mật độ tăng lên,giữa nơi tiếp xúc của linh kiển bắt đầu nóng chảy,đồng thời có tràn ra bộ phận dung dịch của kim loại,hình thành điểm đối hàn của ban đầu .
3.khu hàn tiếp sẽ càng nóng lên,tốc độ đối hàn cũng theo đố tăng tốc.
4. flash và tung tóe khiến cho hai mặt tiếp xúc hoàn toàn hàn nối.
5.cuối cùng sử dụng cao áp tiến hành upset ,cắt dòng điện,hoàn thành hàn nối .
The Main Principle of Flash Butt Welding:
2.During the subsequence,move the welding jaws together slowly,the welding current density will increase,then the metal material in the gap between the jaws becomes molten,at the same time a shower of sparks also being emitted.
3.As the cross-sectional area in the welding becomes extremely hot,the motion is accelerated.
4.The flashing also makes the surfaces to welded together totally.
5.Finally the upset occurs at high pressure,the welding current is cut off.
主要應用領域:
1.各種餐具,廚房和餐具刀具的焊接;
2.自行車,摩托車,汽車車圈,及其他金屬環的對焊;
3.各種金屬絲,金屬帶,鐵棒,建筑用鋼筋對焊;
4.各種圓管,方管的“L”形與“T”形焊接;
5.窗框與門框的對角焊接。
Chủ yếu ứng dụng trong lĩnh vực :
1.hàn nối các loại bộ đồ ăn ,nhà bếp và dao dụng của bộ đồ ăn ,
2.đối hàn vành của xe đạp,xe mô-tô,xe máy và vòng kim loại khắc
3.đối hàn các loại dây kim loại ,đai kim loại ,thanh sắt và cốt thép của kiến trúc dụng .
4.hàn hình Lvà hình T của các loại ống tròn ,ống phương
5.hàn gốc đối của khung cửa sổ và khung cửa
Typical Applications:
1.All kinds of dinnerware,cooking knives and table knives;
2.Bicycle rim,motorbike rim,car rim,or similar strip rings;
3.Various metal wire and steel strip,construction steel bar and rebar;
4.Round,Square and Rectangular tubes welding into “L” or “T” shape;
5.Mitre welding of door and window frames.
主要技術參數:Tham số
Main Technical Parameter:
參數 Tham số |
額度功率Công suất Ngạch dịnh |
額度電壓điện áp Ngạch dịnh Rated Voltage |
額定頻率tần số Ngạch dịnh Rated Frequency |
最大短路電流dòng điện chập mạch lớn nhấtMax Short Current |
負載持續率Chu kỳ tải Rated Duty Cycle |
最大加緊力lực kẹp chặt lớn nhất Max Clamping Force |
最大頂鍛力 Lực đẩy lớn nhất Max Upsetting Force |
冷卻水流量lưu lựng nước nguội Cooling Water Required |
平均重量Cân nặng Average Weight |
外形尺寸Over Kích thước Dimensions L*W*H |
型號 Model No. |
||||||||||
UN-50 |
50KVA |
380V/420V |
50/60Hz |
50% |
4000N |
2000N |
100*90* |
|||
UN-75 |
75KVA |
380V/420V |
50/60Hz |
50% |
6500N |
3000N |
100*90* |
|||
UN-100 |
100KVA |
380V/420V |
50/60Hz |
50% |
6500N |
3000N |
100*90* |
|||
UN-150 |
150KVA |
380V/420V |
50/60Hz |
50% |
8500N |
4000N |
140*100* |
|||
UN-200 |
200KVA |
380V/420V |
50/60Hz |
50% |
8500N |
4000N |
140*100* |
|||
UN-250 |
250KVA |
380V/420V |
50/60Hz |
50% |
12000N |
6000N |
180*120* |
|||
UN-300 |
300KVA |
380V/420V |
50/60Hz |
50% |
12000N |
6000N |
1800Kd |
180*120* |